Trong thời đại mới thông tin được xem là sức mạnh đối với doanh nghiệp, các nhân và các nhà đầu tư. Trong xã hội thông tin khi muốn xác minh một thông tin nào đó có nhiều cách thức và phương thức thực hiện khác nhau:
- Dịch vụ cung cấp thông tin tài chính của doanh nghiệp
Công ty thám tử Đà Nẵng đưa ra cho quý khách một giải pháp cung cấp thông tin hoàn hảo, chính xác và hợp pháp. Chúng tôi sử dụng tổng hợp các phương pháp điều tra: Điều tra bằng các phương pháp xã hội học; Mua thông tin từ các nguồn tin hợp pháp; Phân tích, đánh giá và sàng lọc thông thông tin qua các đội ngũ chuyên gia pháp lý, tài chính trong lĩnh vực mà khách hàng quan tâm.Cụ thể chúng tôi cung cấp các thông tin sau:
– Thông tin tài chính doanh nghiệp: Khi ký kết các hợp đồng với các đối tác trong và ngoài nước liệu bạn có đảm bảo được rằng đối tác của mình có đủ khả năng tài chính để đảm bảo thực hiện tốt các điều khoản trong hợp đồng hay không? Hãy sử dụng dịch vụ cung cấp thông tin tài chính của Công ty thám tử Đà Nẵng. Chúng tôi sẽ gửi đến quý khách hàng bảng báo cáo tài chính (bằng tiếng việt và tiếng anh) trong những năm gần nhất của của bất kỳ công ty nào đang hoạt động trên thị trường Việt Nam.
– Cung cấp thông tin pháp lý của doanh nghiệp: Thám tử Đà Nẵng cung cấp tình trạng hoạt đông của doanh nghiệp (Doanh nghiệp đang hoạt động hay đã giải thể/phá sản);
– Tìm kiếm thông tin phục vụ thu hồi công nợ, tranh chấp thương mại.
– Giám sát việc thực hiện các giao ước kinh tế, dân sự.
– Phát hiện các giả mạo trong vụ án kinh tế dân sự, giả mạo tai nạn để nhận tiền bảo hiểm.
– Xác minh, thẩm định năng lực tư cách của nhân viên trong quá khứ và hiện tại.
– Điều tra bảo vệ doanh nghiệp, Giám sát phát hiện hành vi kinh doanh bất hợp pháp, gian lận thương mại.
– Kiểm tra xác minh sự việc theo yêu cầu trong lĩnh vực kinh doanh, thương mại, lao động.
– Thu thập chứng cứ tài liệu nhằm tìm hiểu đối tác, bạn hàng bao gồm tư cách pháp lý, tình trạng và năng lực tài chính, nhân sự để quyết định hợp đồng hợp tác và đề ra các biện pháp kinh doanh.
– Thu thập chứng cứ tài liệu nhằm tìm hiểu đối tác, bạn hàng ( về tư cách pháp lý, tình trạng tài chính thực tế, khả năng nhân lực) để có quyết định hợp đồng kinh tế, hơp tác và biện pháp kinh doanh.
– Và các thông tin khác tùy theo từng thương vụ cụ thể.
Rất mong nhận được sự hợp tác cùng Quý khách hàng! Trân trọng./.
- Cung cấp thông tin tài chính doanh nghiệp
Dịch vụ cung cấp thông tin doanh nghiệp của Công ty thám tử Đà Nẵng đem đến cho bạn những thông tin hữu ích về tình trạng pháp lý, thông tin tài chính và các nhận định phân tích khoa học về hoạt động của bất kỳ doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt Nam nào mà Bạn đang quan tâm và cần tìm hiểu thông tin(Bao gồm báo cáo tài chính tiếng việt & Tiếng anh). Quý khách có nhu cầu về dịch vụ có thể tham khảo mẫu thông tin sau:
FORM OF NORMAL REPORT
REPORT CODE: /___ /20…
COMPANY
Company Requested :
Company Reported :
Speed Requested : Normal
Your Ref. : (dated ________ 20…)
Report Date : 20…
REGISTERED ADDRESS
Address : St, Ward, District,
City / Province : City
Country : Socialist Republic of Vietnam.
Telephone : 84..,
Fax : 84..,
Email :
SUMMARY
Vietnamese Name :
Trade Name :
Legal Status : Enterprise
Year of Establishment :
Establishment Licence : dated by
Amended Licence : dated by
Business Registration : dated by Department of Planning and Investment
Amended Registration : dated by Department of Planning and Investment
Controlling Body :
Corporation :
Ministry :
Operation Status : Being in operation
Accounting : Independent Accounting
Main Activities :
Main Products and Services
FINANCIAL STANDING
Tax Code 0
VND Bank Account
Transaction Banks
USD Bank Account
Bank
Employee : people of which
office staff
production and service staff
Financial Standing
BALANCE SHEET
Unit VND Mill
Item | Code | 2008 | 2009 |
ASSETS | |||
A – CURRENT ASSETS AND SHORT-TERM INVESTMENT | 100 | ||
I. Cash in hand | 110 | ||
II. Short-term investment | 120 | ||
1. Short-term securities investment | 121 | ||
2. Other short-term investment | 128 | ||
3. Provision for short-term investment devaluation | 129 | ||
III. Amounts receivable | 130 | ||
1. Receivables from customers | 131 | ||
2. Payment in advance to Seller | 132 | ||
3. Discount from Value Added Tax | 133 | ||
4. Internal receivables | 134 | ||
5. Other receivables | 138 | ||
6. Provision for bad receivables | 139 | ||
IV. Inventories | 140 | ||
1. Purchased goods on transit | 141 | ||
2. Raw materials | 142 | ||
3. Instrument and tools | 143 | ||
4. Cost for working process | 144 | ||
5. Finished products (in stock) | 145 | ||
6. Goods (in stock) | 146 | ||
7. Entrusted goods for sales | 147 | ||
8. Provision for devaluation of stocks | 149 | ||
V. Other current assets | 150 | ||
1. Advances | 151 | ||
2. Prepaid expenses | 152 | ||
3. Pending expenses for transfer | 153 | ||
4. Pending assets ( loss under pendency) | 154 | ||
5. Mortgage, collateral and short-term deposits | 155 | ||
VI. Administrative expenses | 160 | ||
1. For previous year | 161 | ||
2. For current year | 162 | ||
B – FIXED ASSETS AND LONG-TERM INVESTMENTS | 200 | ||
I. Fixed assets | 210 | ||
1. Tangible fixed assets | 211 | ||
Original value | 212 | ||
Progressive amortization | 213 | ||
2. Fixed assets of financial credit | 214 | ||
Original value | 215 | ||
Progressive amortization | 216 | ||
3. Intangible fixed assets | 217 | ||
Original value | 218 | ||
Progressive amortization | 219 | ||
II. Long-term investment | 220 | ||
1. Long-term securities investment | 221 | ||
2. Joint-venture capital contribution | 222 | ||
3. Other long-term investments | 228 | ||
4. Provision for long-term investment devaluation | 229 | ||
III. Capital construction in process | 230 | ||
IV. Long-term collateral and deposits | 240 | ||
V. Long-term payable expenses | 241 | ||
TOTAL ASSETS | 250 | ||
LIABILITY | |||
A – LIABILITIES | 300 | ||
I. Short-term debts | 310 | ||
1. Short-term borrowings | 311 | ||
2. Long-term loans due to date | 312 | ||
3. Payables to Seller | 313 | ||
4. Buyer’s payment in advance | 314 | ||
5. Taxes and obligations to State | 315 | ||
6. Employee payments | 316 | ||
7. Internal payables | 317 | ||
8. Other payables | 318 | ||
II. Long-term debts | 320 | ||
1. Long-term Borrowings | 321 | ||
2. Long-term debts | 322 | ||
III. Other liabilities | 330 | ||
1. Payables expenses | 331 | ||
2. Superfluous assets to be settled | 332 | ||
3. Receipts of long-term collateral and deposit | 333 | ||
B – OWNER’S EQUITY | 400 | ||
I. Fund capital | 410 | ||
1. Working capital (Business capital sources) | 411 | ||
2. Differences from assets revaluation | 412 | ||
3. Exchange rate differences | 413 | ||
4. Development investment funds | 414 | ||
5. Financial reserved fund | 415 | ||
6. Undistributed profit | 416 | ||
7. Construction capital sources | 417 | ||
II. Fund | 420 | ||
1.Fund for unemployment | 421 | ||
2.Welfare and reward fund | 422 | ||
3.Management fund of higher level | 423 | ||
4. Administrative fund | 424 | ||
Of previous year | 425 | ||
Of current year | 426 | ||
5. Fixed assets invested from Administrative fund | 427 | ||
TOTAL LIABILITY | 430 |
PROFIT AND LOSS STATEMENT
Unit VND Mill
Item | Code | 2004 |
Total revenue | 01 | |
Included: income from export activities | 02 | |
Reducing amounts: (03 = 04 + 05 + 06 + 07) | 03 | |
– Discount | 04 | |
– Devaluation of goods | 05 | |
– Value of returned goods | 06 | |
– Income tax, consuming, import and export taxes | 07 | |
1. Sales turnover (10 = 01 – 03) | 10 | |
2. Original value of goods | 11 | |
3. Accrued profit (20 = 10 – 11) | 20 | |
4. Sales expenses | 21 | |
5. Management expenses | 22 | |
6. Net profit of business [30 = 20 – (21 + 22)] | 30 | |
7. Financial activities income | 31 | |
8. Financial activities expenses | 32 | |
9. Financial activities profit (40 = 31 – 32) | 40 | |
10. Unexpected income | 41 | |
11. Unexpected expenses | 42 | |
12. Unexpected profit (50 = 41 – 42) | 50 | |
13. Total income before tax (60 = 30 + 40 + 50) | 60 | |
14. Payable profit tax | 70 | |
15. Profit after tax (80 = 60 – 70) | 80 | |
16. Payable Value Added Tax | 81 |
(Current Exchange Rate: Around VND 15,0 per 1 USD)
MANAGEMENT & ORGANISATION
* Board of Management
Mr. Director
Nationality Vietnamese
Qualification University degree
Year of birth
Mr. Deputy Director
Nationality Vietnamese
Qualification University degree
Year of birth
Mr. Chief Accountant
Nationality Vietnamese
Qualification University degree
Year of birth
* Function Department
- Administration Department
- Sales and Marketing Department
- Finance and Accounting Department
- Production Department
- Technical Assistance Department
- Product Quality Management Department
- Product Introduction Shop
- Product Delivery and Transportation Department
- Agent Network Management Department
- After Sales Service Department
- Storage Department
SUBSIDIARIES
Address St, Ward, Dist, Vietnam
Status Being in operation
Telephone 84..
Fax
Vietnamese Name
Business Registration dated by Department of Planning and Investment
CEO
Main Activities
CONCLUSION
Finance
————–
Profitable
Operation
————–
Developing
Liên hệ dịch vụ thám tử cung cấp báo cáo tài chính doanh nghiệp:
Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng dịch vụ vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi: CÔNG TY THÁM TỬ ĐÀ NẴNG
Hotline tư vấn dịch vụ cho doanh nghiệp: 0963.890.968
Gửi thư tư vấn hoặc yêu cầu dịch vụ qua Email: donghavdt@gmail.com
Rất mong nhận được sự hợp tác cùng Quý khách hàng! Trân trọng./.
- Dịch vụ tư vấn Tài chính, ngân hàng
Tư vấn tài chính: Chúng tôi hỗ trợ các khách hàng trong việc chuẩn bị và hoàn thiện các biện pháp bảo đảm dưới nhiều hình thức pháp lý khác nhau bao gồm đăng ký bảo đảm bằng tài sản, và chứng khoán, cầm cố và bảo đảm bằng các loại tài sản hữu hình và tài sản vô hình.
Các Chuyên gia của chúng tôi đã từng đại diện cho nhiều khách hàng với tư cách bên mua, bên cho vay, hoặc hỗ trợ khách hàng trong những giao dịch quy mô lớn về cấp vốn mua các phương tiện giao thông, các nhà máy, các thiết bị công nghiệp và kỹ thuật cao. Đội ngũ chuyên gia và các chuyên gia tư vấn của chúng tôi có kiến thức rộng và chuyên sâu đối với các quy định pháp luật hiện hành có ảnh hưởng đến các giao dịch thuê thiết bị lớn và các giao dịch tài chính tại Việt Nam.
Tư vấn ngân hàng
Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi hoạt động chuyên sâu trong lĩnh vực Ngân hàng và Tài chính đại diện cho cả các tổ chức tín dụng và các doanh nghiệp có nhu cầu vay trên mọi khía cạnh của các giao dịch vay. Các giao dịch mà chúng tôi tham gia tư vấn bao gồm các khoản vay ngân hàng và các khoản vay tín dụng (từ các khoản vay ngắn hạn không có bảo đảm đến các khoản vay mang tính quốc tế với sự tham gia của các hệ thống pháp luật khác nhau), các thỏa thuận vay, các khoản vay tổng hợp, và đặc biệt là các điều khoản vay, giải quyết khoản vay, thư tín dụng và/hoặc các khoản vay đấu thầu. Chúng tôi cũng đại diện cho các tổ chức tín dụng với tư cách là những bên cho vay cấp cao của các thành viên, bên bán, hoặc bên mua của những bên tham gia và những người nhận chuyển nhượng hoặc chuyển nhượng các khoản lãi vay trực tiếp. Đồng thời, các chuyên gia của chúng tôi còn hỗ trợ và tư vấn khách hàng về các tài liệu liên quan đến các giao dịch cho vay, các khoản hợp tác thương mại và các giao dịch trao đổi, và soạn thảo các tài liệu.
Chúng tôi thường tư vấn cho các tổ chức tín dụng (các ngân hàng thương mại, ngân hàng đầu tư, công ty chứng khoán, công ty bảo hiểm, v.v.…) và các doanh nghiệp trên tất cả các khía cạnh về ngân hàng, tài chính, và bảo hiểm, và các quy định pháp luật khác, cũng như các vấn đề về thương mại ở cấp địa phương và quốc gia.
Rất mong nhận được sự hợp tác cùng Quý khách hàng! Trân trọng.